• Gợi ý từ khóa:
  • 3ly, 4ly, 5ly... I150, I200, I250... U100, U120, U140... V30, V40, V50...

  [tintuc]


Thép Tấm Gân Là Thép Gì?

Thép tấm gân còn được gọi là thép tấm nhám hay thép tấm chống trượt, là một loại thép tấm có bề mặt có các gân, rãnh hoặc sóng được tạo thành trong quá trình sản xuất thép để tăng độ bám và khả năng chống trượt. Các gân này cung cấp tính năng bám dính, giúp ngăn ngừa sự trượt của các vật liệu đặt lên trên bề mặt thép.

Thép tấm gân thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính an toàn và độ bám cao, chẳng hạn như sàn tầng, nền nhà, cầu thang, các vùng lưu thông và các bề mặt nơi cần phải tránh nguy cơ trượt. Điều này là đặc biệt quan trọng trong môi trường ẩm ướt hoặc trơn trượt, nơi nguy cơ té ngã cao.

Thép tấm gân có nhiều kích thước, hình dạng và loại gân khác nhau để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các ứng dụng khác nhau.

BẢNG QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM GÂN

STTQUY CÁCH
(mm)
TRỌNG LƯỢNGĐVT
1Thép tấm Gân 3li*1500*3000119,48Kg/ tấm
2Thép tấm Gân 3li*1500*6000238,95Kg/ tấm
3Thép tấm Gân 4li*1500*3000154,80Kg/ tấm
4Thép tấm Gân 4li*1500*6000309,60Kg/ tấm
5Thép tấm Gân 5li*1500*3000190,13Kg/ tấm
6Thép tấm Gân 5li*1500*6000380,25Kg/ tấm
7Thép tấm Gân 6li*1500*3000225,45Kg/ tấm
8Thép tấm Gân 6li*1500*6000450,90Kg/ tấm
9Thép tấm Gân 8li*1500*3000296,10Kg/ tấm
10Thép tấm Gân 8li*1500*6000592,20Kg/ tấm
11Thép tấm Gân 10li*1500*3000366,75Kg/ tấm
12Thép tấm Gân 10li*1500*6000733,50Kg/ tấm
13Thép tấm Gân 12li*1500*3000437,40Kg/ tấm
14Thép tấm Gân 12li*1500*6000874,80Kg/ tấm

Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP TẤM GÂN Trung Quốc, Hàn Quốc, Hòa Phát, Formosa....
Các sản phẩm THÉP TẤM GÂN mà chúng tôi đang cung cấp rất đa dạng về quy cách và chủng loại. Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng.

Quý Khách Hàng quan tâm đến các sản phẩm THÉP TẤM GÂN vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
[/tintuc]

 [tintuc]


Thép Tấm là Thép Gì?

Thép tấm là một loại thép có hình dạng tấm phẳng với độ dày đồng đều trên toàn bề mặt. Thép tấm thường được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ nguyên liệu thép và sau đó được cắt thành các tấm có kích thước cụ thể. Độ dày và kích thước của thép tấm có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng.

Thép tấm có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, công nghiệp, ô tô, hàng hải, và nhiều ứng dụng khác. Các tấm thép có tính chất cơ học tốt và khả năng chịu lực, do đó chúng thường được sử dụng để tạo ra cấu trúc và thành phần trong xây dựng và sản xuất.

Thép tấm
có thể được tùy chỉnh về kích thước, hình dạng, và tính chất cụ thể để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án hoặc ứng dụng. Thép tấm có thể được gia công và hàn để tạo ra các sản phẩm và thành phần cần thiết trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.


BẢNG QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP TẤM

STTQUY CÁCH
(mm)
TRỌNG LƯỢNGĐVT
1Thép tấm 0,5li*1000*20007,85Kg/ tấm
2Thép tấm 0,5li*1250*250012,27Kg/ tấm
3Thép tấm 0,6li*1000*20009,42Kg/ tấm
4Thép tấm 0,6li*1250*250014,72Kg/ tấm
5Thép tấm 0,7li*1000*200010,99Kg/ tấm
6Thép tấm 0,7li*1250*250017,17Kg/ tấm
7Thép tấm 0,8li*1000*200012,56Kg/ tấm
8Thép tấm 0,8li*1250*250019,63Kg/ tấm
9Thép tấm 0,9li*1000*200014,13Kg/ tấm
10Thép tấm 0,9li*1250*250022,08Kg/ tấm
11Thép tấm 1,0li*1000*200015,70Kg/ tấm
12Thép tấm 1,0li*1250*250024,53Kg/ tấm
13Thép tấm 1,1li*1000*200017,27Kg/ tấm
14Thép tấm 1,1li*1250*250026,98Kg/ tấm
15Thép tấm 1,2li*1000*200018,84Kg/ tấm
16Thép tấm 1,2li*1250*250029,44Kg/ tấm
17Thép tấm 1,4li*1000*200021,98Kg/ tấm
18Thép tấm 1,4li*1250*250034,34Kg/ tấm
19Thép tấm 1,5li*1000*200023,55Kg/ tấm
20Thép tấm 1,5li*1250*250036,80Kg/ tấm
21Thép tấm 1,8li*1000*200028,26Kg/ tấm
22Thép tấm 1,8li*1250*250044,16Kg/ tấm
23Thép tấm 2,0li*1000*200031,40Kg/ tấm
24Thép tấm 2,0li*1250*250049,06Kg/ tấm
25Thép tấm 2,5li*1000*200039,25Kg/ tấm
26Thép tấm 2,5li*1250*250061,33Kg/ tấm
27Thép tấm 3li*1000*200047,10Kg/ tấm
28Thép tấm 3li*1250*250073,59Kg/ tấm
29Thép tấm 3li*1500*6000211,95Kg/ tấm
30Thép tấm 4li*1500*6000282,60Kg/ tấm
31Thép tấm 4li*2000*6000376,80Kg/ tấm
32Thép tấm 5li*1500*6000353,25Kg/ tấm
33Thép tấm 5li*2000*6000471,00Kg/ tấm
34Thép tấm 6li*1500*6000423,90Kg/ tấm
35Thép tấm 6li*2000*6000565,20Kg/ tấm
36Thép tấm 8li*1500*6000565,20Kg/ tấm
37Thép tấm 8li*2000*6000753,60Kg/ tấm
38Thép tấm 10li*1500*6000706,50Kg/ tấm
39Thép tấm 10li*2000*6000942,00Kg/ tấm
40Thép tấm 12li*1500*6000847,80Kg/ tấm
41Thép tấm 12li*2000*60001.130,40Kg/ tấm
42Thép tấm 14li*1500*6000989,10Kg/ tấm
43Thép tấm 14li*2000*60001.318,80Kg/ tấm
44Thép tấm 16li*1500*60001.130,40Kg/ tấm
45Thép tấm 16li*2000*60001.507,20Kg/ tấm
46Thép tấm 18li*1500*60001.271,70Kg/ tấm
47Thép tấm 18li*2000*60001.695,60Kg/ tấm
48Thép tấm 20li*1500*60001.413,00Kg/ tấm
49Thép tấm 20li*2000*60001.884,00Kg/ tấm
50Thép tấm 25li*2000*60002.355,00Kg/ tấm
51Thép tấm 28li*2000*60002.637,60Kg/ tấm
52Thép tấm 30li*2000*60002.826,00Kg/ tấm
53Thép tấm 32li*2000*60003.014,40Kg/ tấm
54Thép tấm 35li*2000*60003.297,00Kg/ tấm
55Thép tấm 40li*2000*60003.768,00Kg/ tấm
56Thép tấm 45li*2000*60004.239,00Kg/ tấm
57Thép tấm 50li*2000*60004.710,00Kg/ tấm
58Thép tấm 55li*2000*60005.181,00Kg/ tấm
59Thép tấm 60li*2000*60005.652,00Kg/ tấm
60Thép tấm 65li*2000*60006.123,00Kg/ tấm
61Thép tấm 70li*2000*60006.594,00Kg/ tấm
62Thép tấm 75li*2000*60007.065,00Kg/ tấm
63Thép tấm 80li*2000*60007.536,00Kg/ tấm
64Thép tấm 90li*2000*60008.478,00Kg/ tấm
65Thép tấm 100li*2000*60009.420,00Kg/ tấm
66Thép tấm 120li*2000*600011.304,00Kg/ tấm

Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP TẤM Trung Quốc, Hàn Quốc, Hòa Phát, Formosa....
Các sản phẩm THÉP TẤM mà chúng tôi đang cung cấp rất đa dạng về quy cách và chủng loại. Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng.

Quý Khách Hàng quan tâm đến các sản phẩm THÉP TẤM vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
[/tintuc]

Super store
Super store
0977 303 449